Gói cước Comco Vinaphone đang là điểm đến tiết kiệm và tiện lợi nhất cho những khách hàng muốn trải nghiệm nhiều ưu đãi cùng lúc. Bởi lẽ nhu cầu của người dùng ngày nay vô cùng đa dạng. Chúng ta vừa muốn thuê bao của mình phải có số phút gọi lớn mà vừa có Data “mượt” để truy cập mạng. Hoặc muốn tìm cho mình một gói cước thỏa mãn nhu cầu nhắn tin và gọi ngoại mạng cao trong nhiều tháng.
Hiểu được điều này, Nhà mạng Vinaphone đã cho ra đời 4 nhóm gói cước với khuyến mãi khủng và cước phí rất “vừa túi”. Đó là nhóm Gói cước Thoại, Gói cước Thoại + Data, Gói cước Thoại + SMS và Gói cước Thoại + SMS + Data Vinaphone. Các gói có thời hạn sử dụng linh động từ 1 ngày đến 1 năm.
Để sở hữu những gói cước khuyến mại khủng và phù hợp với nhu cầu của mình. Bạn chỉ cần soạn tin theo cú pháp ON Tên-gói-cước gửi 1543. Khi đăng ký thành công bạn có thể thả ga gọi thoại, nhắn tin, online Facebook, đọc báo, chơi game,… tùy thuộc vào đặc trưng của từng gói cước. Sau đây là TOP gói cước Combo Vinaphone HOT nhất 2020 được Thegioigoicuoc.com tổng hợp. Danh sách gồm thông tin chi tiết đầy đủ nhất mời các bạn tham khảo
BẢNG GIÁ VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC THOẠI VINAPHONE | |||||
Gói cước | Giá tiền | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Miễn phí phút gọi nội mạng | Miễn phí phút gọi ngoại mạng |
VMAX | 3.000đ | 1 ngày | ON VMAX gửi 1543 | Các cuộc gọi duới 10 phút. | – |
BẢNG GIÁ VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC THOẠI + SMS VINAPHONE |
||||||
Gói cước | Giá tiền | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Miễn phí phút gọi nội mạng | Miễn phí phút gọi ngoại mạng | Miễn phí tin nhắn |
C50 | 5.000đ | 1 ngày | ON C50 gửi 1543 | 50 phút.. | – | 50 SMS |
C69
Xem gói cước C69
|
69.000đ | 30 ngày | ON C69 gửi 1543 | 1500 phút gọi | 30 phút | 30 SMS |
C696T
Xem gói cước C696T
|
345.000đ | 180 ngày | ON C696T gửi 1543 | 1500 phút gọi/tháng | 30 phút/tháng | 30 SMS/tháng |
C6912T
Xem gói cước C6912T
|
690.000đ | 360 ngày | ON C6912T gửi 1543 | 1500 phút gọi/tháng | 30 phút/tháng | 30 SMS/tháng |
C89
Xem gói cước C89
|
89.000đ | 30 ngày | ON C89 gửi 1543 | 1500 phút gọi | 60 phút | 60 SMS |
C896T
Xem gói cước C896T
|
445.000đ | 180 ngày | ON C896T gửi 1543 | 1500 phút gọi/tháng | 60 phút/tháng | 60 SMS/tháng |
C8912T
Xem gói cước C8912T
|
890.000đ | 360 ngày | ON C8912T gửi 1543 | 1500 phút gọi/tháng | 60 phút/tháng | 60 SMS/tháng |
BẢNG GIÁ VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC THOẠI + DATA VINAPHONE |
||||||
Gói cước | Giá tiền | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Dung lượng | Miễn phí phút gọi nội mạng | Miễn phí phút gọi ngoại mạng |
VD2K | 2.000đ | 1 ngày | ON VD2K gửi 1543 | 1Gb | Dưới 10 phút | – |
VD50
Xem gói cước VD50
|
50.000đ | 7 ngày | ON VD50 gửi 1543 | 2Gb/ ngày | Dưới 10 phút
200 phút gọi cố định VNPT |
– |
VD69
Xem gói cước VD69
|
69.000đ | 30 ngày | ON VD69 gửi 1543 | 2.4Gb | Dưới 10 phút | 30 phút |
VD696T
Xem gói cước VD696T
|
345.000đ | 180 ngày | ON VD696T gửi 1543 | 2.4Gb/tháng | Dưới 10 phút | 30 phút/tháng |
VD6912T
Xem gói cước VD6912T
|
690.000đ | 360 ngày | ON VD6912T gửi 1543 | 2.4Gb | Dưới 10 phút | 30 phút/tháng |
VD89
Xem gói cước VD89
|
89.000đ | 30 ngày | ON VD89 gửi 1543 | 2Gb/ngày | Dưới 20 phút | 50 phút |
VD89P
Xem gói cước VD89P
|
89.000đ | 30 ngày | ON VD89P gửi 1543 | 4Gb/ngày | Dưới 20 phút | 50 phút |
VD896T
Xem gói cước VD896T
|
445.000đ | 180 ngày | ON VD896T gửi 1543 | 2Gb/ngày | Dưới 20 phút | 50 phút/tháng |
VD8912T
Xem gói cước VD8912T
|
890.000đ | 360 ngày | ON VD8912T gửi 1543 | 2Gb/ngày | Dưới 20 phút | 50 phút/tháng |
BẢNG GIÁ VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC THOẠI + SMS + DATA VINAPHONE | |||||||
Gói cước | Giá tiền | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Dung lượng | Miễn phí phút gọi nội mạng | Miễn phí phút gọi ngoại mạng | Tin nhắn miễn phí |
VD100
Xem gói cước VD100
|
100.000đ | 7 ngày | ON VD100 gửi 1543 | 3Gb/ ngày | Dưới 10 phút
500 phút gọi cố định VNPT |
– | 100 SMS |
B30
Xem gói cước B30
|
30.000đ | 30 ngày | ON B30 gửi 1543 | 300Mb/ tháng | 100 phút | – | 100 SMS |
B50
Xem gói cước B50
|
50.000đ | 30 ngày | ON B50 gửi 1543 | 600Mb/ tháng | 250 phút | – | 250 SMS |
B99
Xem gói cước B99
|
99.000đ | 30 ngày | ON B99 gửi 1543 | 600Mb/ tháng | Dưới 10 phút | 30 phút | 60 SMS |
B996T
Xem gói cước B996T
|
495.000đ | 180 ngày | ON B996T gửi 1543 | 600Mb/ tháng | Dưới 10 phút | 30 phút/tháng | 60 SMS/tháng |
B9912T
Xem gói cước B9912T
|
990.000đ | 360 ngày | ON B9912T gửi 1543 | 600Mb/ tháng | Dưới 10 phút | 30 phút/tháng | 60 SMS/tháng |
B129
Xem gói cước B129
|
129.000đ | 30 ngày | ON B129 gửi 1543 | 1.2Gb/ tháng | Dưới 10 phút | 30 phút | 60 SMS |
B1296T
Xem gói cước B1296T
|
645.000đ | 180 ngày | ON B1296T gửi 1543 | 1.2Gb/ tháng | Dưới 10 phút | 30 phút/tháng | 60 SMS/tháng |
B12912T
Xem gói cước B12912T
|
1.290.000đ | 360 ngày | ON B12912T gửi 1543 | 1.2Gb/ tháng | Dưới 10 phút | 30 phút/tháng | 60 SMS/tháng |
B149
Xem gói cước B149
|
149.000đ | 30 ngày | ON B149 gửi 1543 | 4Gb/ tháng | Dưới 30 phút | 200 phút | 200 SMS |
B1496T
Xem gói cước B1496T
|
745.000đ | 180 ngày | ON B1496T gửi 1543 | 4Gb/ tháng | Dưới 30 phút | 200 phút/tháng | 200 SMS/tháng |
B14912T
Xem gói cước B14912T
|
1.490.000đ | 360 ngày | ON B14912T gửi 1543 | 4Gb/ tháng | Dưới 30 phút | 200 phút/tháng | 200 SMS/tháng |
VD129
Xem gói cước VD129
|
129.000đ | 30 ngày | ON VD129 gửi 1543 | 3Gb | Dưới 20 phút | 100 phút | 100 SMS |
VD1296T
Xem gói cước VD1296T
|
645.000đ | 180 ngày | ON VD1296T gửi 1543 | 3Gb/ tháng | Dưới 20 phút | 100 phút/tháng | 100 SMS/tháng |
VD12912T
Xem gói cước VD12912T
|
1.290.000đ | 360 ngày | ON VD12912T gửi 1543 | 3Gb/ tháng | Dưới 20 phút | 100 phút/tháng | 100 SMS/tháng |
VD149
Xem gói cước VD149
|
149.000đ | 30 ngày | ON VD149 gửi 1543 | 4Gb | Dưới 30 phút | 200 phút | 200 SMS |
VD1496T
Xem gói cước VD1496T
|
745.000đ | 180 ngày | ON VD1496T gửi 1543 | 4Gb/tháng | Dưới 30 phút | 200 phút/tháng | 200 SMS/tháng |
VD14912T
Xem gói cước VD14912T
|
1.490.000đ | 360 ngày | ON VD14912T gửi 1543 | 4Gb/tháng | Dưới 30 phút | 200 phút/tháng | 200 SMS/tháng |
SM1 | 109.000đ | 30 ngày | ON SM1 gửi 1543
ĐĂNG KÝ
|
6Gb Data dùng chung.
25Gb dùng riêng cho Zalo, MyTV Net. |
Dưới 10 phút | 20 phút | 25 SMS |
SM2S | 139.000đ | 30 ngày | ON SM2S gửi 1543
ĐĂNG KÝ
|
8Gb Data dùng chung.
30Gb dùng riêng cho Zalo, MyTV Net, SCTV. |
Dưới 10 phút | 30 phút | 35 SMS |
SM2G | 139.000đ | 30 ngày | ON SM2G gửi 1543
ĐĂNG KÝ
|
8Gb Data dùng chung.
30Gb dùng riêng cho Zalo, MyTV Net, VOD, liên quân Mobile. |
Dưới 10 phút | 30 phút | 35 SMS |
SM3 | 199.000đ | 30 ngày | ON SM3 gửi 1543
ĐĂNG KÝ
|
14Gb Data dùng chung.
50Gb dùng riêng cho Zalo, MyTV Net, VOD, Fim+. |
Dưới 10 phút | 40 phút | 45 SMS |
Nhiều trường hợp không đăng ký được Gói cước Vinaphone bởi thuê bao chưa đáp ứng đủ điều kiện. Thegioigoicuoc.com xin đưa ra các điều kiện cụ thể để bạn có thể theo dõi sau:
Nếu thuê bao của bạn đã đáp ứng đủ 03 điều kiện trên, bạn đã có thể chuyển qua đăng ký gói cước Combo Vinaphone rồi nhé!
Nhiều khách hàng kiểm tra thấy mình đã đủ điều kiện đăng ký nhưng vẫn băn khoăn không biết thuê bao của mình thuê bao của mình có nằm trong danh sách khuyến mại có thể đăng ký gói cước khuyến mại Combo hay không? Hãy để Thegioigoicuoc.com chia sẻ nỗi băn khoăn này với bạn!
Cách 1: Sử dụng ứng dụng My Vinaphone
Cách 2: Gọi điện tới tổng đài 18001091
Đây là cách nhiều khách hàng hay áp dụng khi có mọi thắc mắc về thuê bao của mình. Khách hàng có thể gọi điện trực tiếp tới số 18001091 – Hotline chuyên giải đáp thắc mắc và hỗ trợ khách hàng của VinaPhone.
Với giá cước hoàn toàn miễn phí, bạn có thể hỏi bất kỳ thông tin nào liên quan tới dịch vụ của nhà mạng Vinaphone. Hay bất cứ thông tin liên quan tới các gói cước của Vinaphone.
Thegioigoicuoc.com khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra ưu đãi còn lại của mình. Tránh tình trạng lãng phí tài nguyên về phút gọi, Data cũng như tin nhắn miễn phí. Hoặc giúp bạn cân nhắn trước khi muốn ngừng đăng ký sử dụng gói cước này.
Cú pháp kiểm tra thời lượng gọi và SMS của các Gói cước Combo Vinaphone còn lại như sau:
TRACUU tên gói cước gửi 900
(Miễn phí gửi tin nhắn)
Đây là bước quan trọng khi bạn không còn nhu cầu sử dụng Gói cước Combo Vinaphone hoặc thấy gói cước không còn phù hợp với mong muốn sử dụng của mình nữa. Cú pháp đơn giản để hủy như sau:
HUY tên gói cước gửi 900
Sau khi hủy, những ưu đãi còn lại của gói cước sẽ không được bảo lưu. Do đó nếu không muốn lãng phí, bạn chỉ nên hủy gói cước khi đã sử dụng hết ưu đãi miễn phí.