Sim Đại Cát là gì? Ý nghĩa và cách tính sim Đại Cát như thế nào? Trong bài viết này, vinaphone.thegioigoicuoc.com sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sim Đại Cát, từ đó có thể lựa chọn cho mình những chiếc sim phù hợp với phong thủy và bản mệnh của mình nhé!
Việc lựa chọn những món đồ, trang sức hợp với bản mệnh của người dùng luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm. Vậy với một số sim điện thoại theo mình cả cuộc đời thì phải chọn như thế nào cho hợp mệnh và đem lại may mắn?
Sim Đại Cát là gì? Hiểu một cách đơn giản, sim Đại Cát chính là một trong những lựa chọn đáp ứng được nhu cầu đó. Sim Đại Cát là loại sim số đẹp, thể hiện bộ bốn chữ số cuối điện thoại Đại Cát.
Theo các chuyên gia, sim Đại Cát đem tới những lợi ích cho chủ nhân của nó như:
Tuy nhiên, sim Đại Cát không giống với các loại sim như tam hoa, tứ quý hay sim phát tài… Để có thể biết được sim đó là hung, bình, cát hay Đại Cát thì cần sử dụng công thức tính sim Đại Cát để kiểm tra.
Bước 1: Lấy 4 số cuối của điện thoại đem chia cho 80 (Ví dụ: 3629 : 80 = 45,3625)
Bước 2: Lấy kết quả bỏ đi phần nguyên dương của dãy số đó (45,3625 – 45 = 0,3625)
Bước 3: Đem phần số lẻ nhân với 80 (0,3625 x 80 = 29)
Bước 4: Lấy kết quả vừa nhân được xem so với bảng kết quả sim Đại Cát (29 có nghĩa “cát hung chia đôi” đây là sim hung)
Đại Cát (rất tốt), Cát (tốt), Bình (bình thường), Hung (xấu), Đại hung (rất xấu).
Kết quả | Giải nghĩa | Mức độ tốt – xấu |
01 | Đại triển đồng hồ, khả được thành công | Cát |
02 | Thăng trầm không số, về già vô công | Bình |
03 | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn | Đại Cát |
04 | Tiền đồ gai góc, đau khổ theo đuổi | Hung |
05 | Làm ăn phát đạt, danh lợi đều có | Đại Cát |
06 | Trời cho số phận, có thể thành công | Cát |
07 | Ôn hòa êm dịu, nhất định thành công | Cát |
08 | Qua đoạn gian nan, có ngày thành công | Cát |
09 | Tự làm vô sức, thất bại khó lường | Hung |
10 | Tâm sức làm không, không được bến bờ | Hung |
11 | Vững đi từng bước, được người trọng vọng | Cát |
12 | Gầy gò yếu đuối, mọi sự khó thành | Hung |
13 | Trời cho cát vận, được người kính trọng | Đại Cát |
14 | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực | Bình |
15 | Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng | Cát |
16 | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh | Đại Cát |
17 | Quý nhân trợ giúp, sẽ đạt thành công | Cát |
18 | Thuận lợi hưng thịnh, trăm việc trôi chảy | Đại Cát |
19 | Nội ngoại bất hòa, khó khăn muôn phần | Hung |
20 | Vượt mọi gian nan, lo lắng nghĩ hoài | Đại hung |
21 | Chuyên tâm kinh doanh, hay dùng trí tuệ | Cát |
22 | Có tài không làm, việc không gặp may | Hung |
23 | Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đạt nghiệp | Đại Cát |
24 | Phải dựa tự lập, sẽ thành đại nghiệp | Đại Cát |
25 | Thiên thời địa lợi, vì được nhân cách | Đại Cát |
26 | Bão táp phong ba, qua mọi nguy hiểm | Hung |
27 | Lúc thắng lúc thua, giũ được thành công | Cát |
28 | Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dùng | Đại Cát |
29 | Cát hung chia đôi, được chia mỗi nửa | Hung |
30 | Danh lợi được mùa, đại sự thành công | Đại Cát |
31 | Con rồng trong nước, thành công sẽ đến | Đại Cát |
32 | Dùng chí lâu dài, sẽ được hưng thịnh | Cát |
33 | Rủi ro không ngừng, khó có thành công | Hung |
34 | Số phận trung cát, tiến lùi bảo thủ | Bình |
35 | Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn | Hung |
36 | Tránh được điềm ác, thuận buồm xuôi gió | Cát |
37 | Danh thì được tiếng, lợi thì được không | Bình |
38 | Đường rộng thênh thang, nhìn tới tương lai | Đại Cát |
39 | Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định | Bình |
40 | Thiên ý cát vận, tiền đồ sáng sủa | Đại Cát |
41 | Sự nghiệp chông chuyên, hầu như không thành | Hung |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt | Cát |
43 | Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công | Cát |
44 | Ngược với ý mình, tham công lỡ việc | Hung |
45 | Quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài | Hung |
46 | Quý nhân giúp trợ, thành công đại sự | Đại Cát |
47 | Danh lợi đều có, thành công đại sự | Đại Cát |
48 | Gặp cát được cát, gặp hung được hung | Bình |
49 | Hung cat cùng có, một thành một bại | Bình |
50 | Một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió | Bình |
51 | Trời quang mây tạnh, đạt được thành công | Cát |
52 | Xương thịnh nửa số, cát trước hung sau | Hung |
53 | Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi | Bình |
54 | Bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới | Hung |
55 | Ngược lại ý mình, khó được thành công | Đại hung |
56 | Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về | Cát |
57 | Bấp bênh nhiều chuyện, hung trước cát sau | Bình |
58 | Gặp việc do dự, khó có thành công | Hung |
59 | Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng | Bình |
60 | Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba | Hung |
61 | Lo nghĩ nhiều điều, mọi việc không thành | Hung |
62 | Biết hướng nỗ lực, con đường phồn vinh | Cát |
63 | Mười việc như không, mất công mất sức | Hung |
64 | Cát vận tự đến, có được thành công | Cát |
65 | Nội ngoại bất hòa, thiếu thốn tín nhiệm | Bình |
66 | Mọi việc như ý, phú quý tự đến | Đại Cát |
67 | Nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến | Cát |
68 | Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn | Hung |
69 | Bấp bênh kinh doanh, khó tránh vất vả | Hung |
70 | Cát hung đều có, chi dựa chí khí | Bình |
71 | Được rồi lại mất, khó có bình yên | Hung |
72 | An lạc tự đến, tự nhiên cát tường | Cát |
73 | Như là vô mưu, khó được thành đạt | Bình |
74 | Trong lành có hung, tiến không bằng giữ | Bình |
75 | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản | Đại hung |
76 | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại | Cát |
77 | Nửa được nửa mất, sang mà không thực | Bình |
78 | Tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hy vọng | Đại Cát |
79 | Được rồi lại mất, lo cũng bằng không | Hung |
80 | Số phận cao nhất sẽ được thành công | Đại Cát |
Sim Đại Cát không còn xa lại với quá nhiều người, hãy lựa chọn cho mình số điện thoại phù hợp để sự nghiệp, công việc đi lên như “diều gặp gió”. Comment ngay dưới bài viết để vinaphone.thegioigoicuoc.com giải đáp thắc mắc khác giúp bạn nhé!
Đăng ký 4G Vinaphone miễn phí theo cú pháp: ON <Tên gói cước> gửi 1543.
Bài viết này có hữu ích không?
Xin cảm ơn đóng góp của bạn.